[ad_1]
Thứ hai, 08/01/2024, 11:14 (GMT+7)
Dưới đây là cập nhật bảng giá xe máy tay ga Yamaha mới nhất tháng 1/2024.
Dòng xe máy tay ga của Yamaha được xem là một đối thủ đáng kể của các mẫu xe ga của Honda, và hiện nay, dòng xe này đang được giảm giá mạnh trước kỳ nghỉ Tết Nguyên đán. Liệu dòng xe tay ga Yamaha có nhận được mức giảm giá tương tự như Honda hay không?
Đầu tiên, chúng ta có mẫu xe Yamaha Grande, nổi bật với thiết kế sang trọng và phong cách Châu Âu. Grande sử dụng động cơ Blue Core 125cc tiết kiệm nhiên liệu, điều đặc biệt là khoang chứa đồ rộng lớn và nút tiếp nhiên liệu ở phía trước, thuận tiện cho các quý cô. Về động cơ, Yamaha Grande 2024 trang bị động cơ Blue Core xi-lanh đơn, phun xăng điện tử, công suất 8,1 mã lực tại 6.500 vòng/phút, và mô-men xoắn cực đại là 9,7 Nm tại 5.000 vòng/phút.
Tiếp theo là mẫu Yamaha Janus 125, đang thu hút sự chú ý với thiết kế unisex phục vụ cả đối tượng nam và nữ. Xe sở hữu kiểu dáng độc đáo và tích hợp Công nghệ mới như động cơ Blue Core, hệ thống khóa thông minh Smartkey, và hệ thống tự động tắt mở động cơ SSS (start – stop system), cùng tính năng định vị tìm xe (answer-back). Động cơ của Yamaha Janus 2024 là Blue Core 125cc thế hệ mới, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử, công suất 9,5 mã lực, mô-men xoắn cực đại 9,6 Nm, và trang bị hệ truyền động CVT.
Cuối cùng, mẫu xe Yamaha FreeGo 125 là một sự xuất hiện mới trên thị trường Việt Nam, thu hút sự chú ý bởi thiết kế độc đáo, kết hợp giữa sang trọng và thoải mái sử dụng. FreeGo 125 tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến như động cơ Blue Core, hệ thống khóa thông minh Smartkey, tự động tắt mở động cơ SSS (start – stop system), định vị tìm xe (answer-back), hệ thống phanh ABS, cổng sạc điện thoại 12V và màn hình điện tử. Động cơ Blue Core 125cc thế hệ mới làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử, công suất 9,5 mã lực và mô-men xoắn cực đại 9,5 Nm.
Giá xe máy tay ga Yamaha tháng 1/2024 |
||
Yamaha Grande 2024 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Grande Tiêu chuẩn |
46.146.000 |
45.000.000 |
Giá xe Grande Đặc biệt |
50.760.000 |
50.000.000 |
Giá xe Grande Giới hạn |
51.546.000 |
51.000.000 |
Yamaha NVX 2024 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe NVX 155 VVA Cao cấp |
55.300.000 |
55.000.000 |
Yamaha Janus 2024 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Janus Tiêu chuẩn |
28.669.000 |
28.500.000 |
Giá xe Janus Đặc biệt |
32.400.000 |
32.000.000 |
Giá xe Janus Giới hạn |
32.891.000 |
32.500.000 |
Yamaha FreeGo 2024 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Freego Tiêu chuẩn |
30.142.000 |
29.900.000 |
Giá xe Freego S Đặc biệt |
34.265.000 |
33.800.000 |
Yamaha Latte 2024 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Latte Tiêu chuẩn |
38.291.000 |
38.000.000 |
Giá xe Latte Đặc biệt |
38.782.000 |
38.500.000 |
* Lưu ý: Giá xe máy Yamaha trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Yamaha và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Yamaha tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.
Ảnh: Tổng hợp
[ad_2]
Source link